30 tháng 6, 2012

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32-46-68

Dầu thủy lực Shell
Dầu thủy lực Shell
Shell Tellus S2 M
Dầu thủy lực công nghiệp - Shell Tellus S2 M 22, tellus S2 M 32, Tellus S2 M 46, Tellus S2 M 68, Tellus S2 M 100

Shell Tellus S2 M là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell; có tính năng bảo vệ ưu hạng trong sản xuất và vận hành nhiều thiết bị di động. Chống phân hủy do nhiệt hoặc ứng suất cơ học, ngăn ngừa sự hình thành cặn có thể làm giảm hiệu suất của hệ thống thủy lực.

Lợi ích
- Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
D
ầu thủy lực Shell Tellus S2 M giúp kéo dài chu kỳ bảo dưỡng thiết bị nhờ tính năng chống phân hủy do nhiệt và hóa chất gây ra. Điều này giúp giảm thiểu sự tạo cặn, đạt kết quả xuất sắc trong thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp ASTM D 943 TOST (Thử nghiệm Độ ổn định Dầu Tuốc-bin), đồng thời nâng cao độ tin cậy & cải thiện độ sạch của hệ thống.
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M còn có độ ổn định tốt kể cả khi có hơi ẩm, đảm bảo tuổi thọ dầu cao và giảm nguy cơ bị mài mòn, rỉ sét - đặc biệt trong môi trường độ ẩm cao.
- Tính năng chống mài mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn gốc kẽm được kết hợp để tạo hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động, bao gồm cả tải trọng từ thấp đến cao. Tính năng ưu việt trong một loạt thử nghiệm trên bơm cánh gạt & bơm pít-tông, gồm thử nghiệm Denison T6C khắc nghiệt (loại khô và ướt) và thử nghiệm Vickers 35VQ25 đòi hỏi cao, chứng minh dầu Shell Tellus S2 M có khả năng kéo dài tuổi thọ các bộ phận trong hệ thống hơn.
- Duy trì hiệu suất hệ thống 

Các tính năng siêu việt như độ sạch, khả năng lọc, tách nước, thoát khí và chống tạo bọt giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất hệ thống thủy lực.
Hệ thống phụ gia độc đáo trong Shell Tellus S2 M, kết hợp với độ sạch vượt trội (đạt cấp chất lượng ISO 4406 21/19/16 hoặc tốt hơn tại dây chuyền chiết dầu ở nhà máy Shell. Đạt chỉ tiêu kỹ thuật theo tiêu chuẩn DIN 51524, Shell Tellus S2 M chịu nhiều tác động khác nhau trong vận chuyển và lưu trữ có thể ảnh hưởng đến mức độ làm sạch), giảm gây nghẹt lọc, tăng tuổi thọ bộ lọc cũng như sử dụng hệ thống lọc tinh hơn để bảo vệ tốt thiết bị.
Dầu Shell Tellus S2 M giúp thoát khí nhanh mà không tạo bọt thừa, truyền năng lượng thủy lực có hiệu quả và giảm thiểu ảnh hưởng ô-xi hóa do tạo bọt trong dầu, là nguyên nhân làm rút ngắn thời gian sử dụng dầu.
Sử dụng
- Hệ thống thủy lực công nghiệp Giành được sự chấp thuận và đề xuất sử dụng từ nhiều nhà sản xuất thiết bị máy móc, Shell Tellus S2 M thích hợp cho các loại ứng dụng thủy lực khác nhau dùng trong môi trường công nghiệp và sản xuất.
- Hệ truyền động thủy lực di động Dầu th
ủy lực Shell Tellus S2 M có thể được sử dụng hiệu quả trong các ứng dụng thủy lực di động như máy đào, cần cẩu, trừ những trường hợp nhiệt độ môi trường thay đổi đáng kể. Đối với những ứng dụng này, Shell đề xuất sử dụng dầu Shell Tellus Series "V".
- Hệ thống thủy lực hàng hải
Thích hợp với các ứng dụng hàng hải được khuyến cáo sử dụng dầu thủy lực loại ISO HM.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu th
ủy lực Tellus S2 M đạt được sự chấp thuận sau:
Denison Hydraulics (HF-0, HF-1, HF-2) 
Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)
Eaton Vickers M-2950 S
Eaton Vickers I-286 S


Dầu Tellus S2 M được liệt vào danh sách bởi:
Bosch Rexroth Ref 17421-001 và RD 220-1/04.03
Dầu Tellus S2 M đạt hoặc vượt mức chỉ tiêu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau đây:
ISO 11158 (dầu loại HM)
AFNOR NF-E 48-603
ASTM 6158-05 (dầu loại HM)
DIN 51524 Chi tiết 2 Loại HLP
Tiêu chuẩn Thụy Điển SS 15 54 34 AM
GB 111181-1-94 (dầu loại HM)
Để có danh sách đầy đủ về sự chấp thuận và đề xuất sử dụng của những nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Shell tại địa phương.

Công ty Thành Lộc Phát
Tính chất lý học điển hình
 Shell Tellus S2 M22324668100
  Loại dầu ISOHMHMHMHMHM
    Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
      tại 00C, cSt
      tại 400C, cSt
      tại 1000C, cSt

180
22
4.3

338
32
5.4

580
46
6.7

1040
68
8.6

1790
100
11.1
  Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909)10099989796
  Tỷ trọng tại 150C  kg/l (ISO 12185)0.8660.8750.8790.8860.891
  Điểm chớp cháy hở 0C (ISO 2592)210218230235250
  Điểm rót chảy 0C (ISO 3016)-30-30-30-24-24
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Dầu nhớt Shell

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét